ĐH Phan Châu Trinh, ĐH dân lập Hải Phòng công bố phương án tuyển sinh riêngHọc lực trung bình nên chọn trường nào?ĐH Hà Nội đề nghị được tiếp tục tuyển 6 ngành bị dừng
Phóng to |
Thí sinh dự thi CĐ, ĐH vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2013 - Ảnh: Đoàn Cường |
Theo tiến sĩ Việt, năm 2014, ĐH Đà Nẵng tuyển thêm 12 chuyên ngành (8 chuyên ngành bậc ĐH, 4 chuyên ngành bậc CĐ) so với năm 2013. Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh, hình thức thi tuyển của các trường:
SỐ<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
TT |
Tên trường
Ngành học |
Ký hiệu
trường |
Khối
thi |
Tổng
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) | |
DDN |
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG |
ĐH: |
8885 |
* Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành viên, 1 Phân hiệu và 1 Khoa trực thuộc là: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum (DDP), Khoa Y Dược (DDY). * ĐH Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các trường thành viên, PH KonTum và Khoa trực thuộc, dùng phương thức tuyển sinh 3 chung của Bộ GD&ĐT. | |
CĐ: |
3165 | ||||
Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng |
LTĐH: |
70 | |||
ĐT: (0511) 3823683 |
LTCĐ: |
180 | |||
Website: www.udn.vn |
|||||
Ban Đào tạo: (0511) 3835345 |
|||||
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
DDK |
2930 |
||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
50 |
* Tuyển sinh trong cả nước. * Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. * Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường: - Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đén hết chỉ tiêu - Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. * Trong 2930 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 50 chỉ tiên cho ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, thời gian đao tạo 04 năm, sinh viên không phải đóng học phí + Có 22 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 28 chỉ tiêu cho hệ liên thông chính quy Cao đẳng lên Đại học | |
2 |
Công nghệ sinh học |
A |
60 | ||
3 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
200 | ||
4 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A, A1 |
50 | ||
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
120 | ||
6 |
Quản lý công nghiệp |
A, A1 |
60 | ||
7 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) |
A, A1 |
130 | ||
8 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A, A1 |
90 | ||
9 |
Kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
130 | ||
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A, A1 |
50 | ||
11 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
270 | ||
12 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
240 | ||
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
100 | ||
14 |
Kỹ thuật hóa học (Tên cũ: Công nghệ vật liệu) |
A |
50 | ||
15 |
Kỹ thuật môi trường |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận