Phóng to |
Thí sinh làm bài thi ĐH chiều 4-7-2006 - Ảnh: VietNamNet |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Dưới đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Trường ĐH Y Thái Bình
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Y Thái Bình từ 7g ngày 12-10-2006 tại 373 Lý Bôn, TP Thái Bình; ĐT: (036) 844320 - 831940.
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
301 |
Bác sĩ đa khoa |
B |
23.0 |
302 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
B |
21.0 |
305 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
20.0 |
Viện ĐH Mở Hà Nội
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại Phòng Đào tạo Viện ĐH Mở Hà Nội, nhà B101, 46 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; ĐT: (04) 8694821-8695952.
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
301 |
Công nghệ sinh học |
A |
17.0 |
B |
18.0 |
Trường ĐH dân lập Đông Đô
Hầu hết điểm chuẩn các ngành của trường này đều cao hơn mức điểm sàn nhận hồ sơ NV3 từ 0.5 đến 2 điểm, đây là một lợi thế của ĐH dân lập.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 9-10 đến 13-10-2006 tại Trường ĐH dân lập Đông Đô, 8 Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình, Hà Nội; ĐT: (04) 7719961 - 7719962 - 7719963.
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
102 |
Công nghệ thông tin |
A |
13.5 |
103 |
Điện tử - viễn thông |
A |
13.5 |
104 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
13.5 |
301 |
Công nghệ và Môi trường |
A |
13.0 |
B |
14.0 | ||
402 |
Quản trị du lịch |
A |
15.0 |
D1 |
17.0 | ||
D2 |
16.0 | ||
D3 |
14.0 | ||
D4 |
15.5 | ||
703 |
Tiếng Pháp (môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
D1 |
19.5 |
D3 |
17.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận