Phóng to |
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2006 |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Dưới đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Trường ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh (mã trường DTE)
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
401 |
Nhóm ngành Kinh tế (gồm các ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh) |
A |
20.0 |
Trường ĐH Nông lâm (mã trường DTN)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
403 |
Công nghiệp nông thôn |
A |
13.0 |
404 |
Phát triển nông thôn |
A |
13.0 |
308 |
Nhóm ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14.0 |
309 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14.0 |
Trường ĐH Sư phạm (mã trường DTS)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
107 |
Sư phạm Toán |
A |
22.0 |
108 |
Sư phạm Vật lý |
A |
21.5 |
201 |
Sư phạm Hóa học |
A |
21.0 |
704 |
Sư phạm Tiếng Trung |
D |
28.0 |
Trường ĐH Y khoa (mã trường DTY)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
202 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
16.5 |
Khoa Khoa học tự nhiên (mã trường DTZ)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
330 |
Nhóm ngành khối B gồm các ngành Sinh học, Công nghệ sinh học |
B |
14.0 |
Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật (mã trường DTU)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV3 |
C68 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
10.0 |
C69 |
Trồng trọt |
B |
11.0 |
C70 |
Quản lý đất đai |
A |
10.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận