Phóng to |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM ngày 10-7-2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Điểm chuẩn các trường này dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Quy Nhơn còn xét tuyển 1.080 chỉ tiêu NV2 của 21 ngành học, cụ thể điểm sàn xét tuyển (điểm tối thiểu để nộp đơn xét tuyển) gồm có ba mức là 13; 14 và 15 điểm (xem bảng thứ hai bên dưới).
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành Sư phạm | |||
101 |
SP Toán |
A |
18 |
102 |
SP Vật lý |
A |
18 |
103 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13 |
201 |
SP Hóa học |
A |
19 |
301 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
17 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
18 |
602 |
SP Lịch sử |
C |
18 |
603 |
SP Địa lý |
A |
13 |
604 |
SP Giáo dục chính trị |
A |
13 |
605 |
SP Tâm lý giáo dục |
B |
14 |
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
17 |
901 |
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14.5 |
902 |
SP Thể dục thể thao |
T |
22 |
903 |
SP GD Mầm non |
M |
15 |
904 |
SP Giáo dục đặc biệt |
D1 |
13 |
905 |
Giáo dục thể chất (ghép với GD Quốc phòng) |
T |
19 |
Các ngành cử nhân và kỹ sư | |||
104 |
Toán học |
A |
13 |
105 |
Tin học |
A |
13 |
106 |
Vật lý |
A |
13 |
107 |
Kỹ thuật Điện |
A |
13 |
108 |
Điện tử - Viễn thông |
A |
13 |
112 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
202 |
Hóa học |
A |
13 |
203 |
Địa chính (Quản lý đất đai) |
A |
13 |
204 |
Địa lý (Bản đồ - Viễn thám) |
A |
13 |
302 |
Sinh vật |
B |
14 |
303 |
Nông học |
B |
14 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
404 |
Kế toán |
A |
13 |
606 |
Văn học |
C |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận